Nguyên quán Thanh Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Lâm, nguyên quán Thanh Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 37 - Trần Hưng Đạo - TX Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đưc Lâm, nguyên quán 37 - Trần Hưng Đạo - TX Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Khánh Lâm, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Văn Lâm, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 31/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Bình, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lâm Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Huề, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận - Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Mai Lâm Tỏng, nguyên quán Bình Thuận - Tây Sơn - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 9/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Ngọc Lâm, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 09/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hồng Lâm, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An