Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Ước, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Vân, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Vẽ, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Viên, nguyên quán Ngọc Khê - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 30/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Viết, nguyên quán Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Vinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Vui, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Xá, nguyên quán Nghĩa Hương - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Đình Xê, nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai