Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Châu, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 2/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Châu, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Châu, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 28/01/1954, hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Châu, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Út Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Văn Châu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Papopapùm
Liệt sĩ Xiêng Châu, nguyên quán Papopapùm, sinh 1941, hi sinh 7/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang
Liệt sĩ Châu Cuôl, nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hảo - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Châu Danh, nguyên quán An Hảo - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 8/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 35 Lê Đại Hành - Nha Trang - Mù Căng Chải
Liệt sĩ Châu Hùng, nguyên quán Số 35 Lê Đại Hành - Nha Trang - Mù Căng Chải, sinh 1932, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị