Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cự, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hòa - Hưng Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Cương, nguyên quán Sơn Hòa - Hưng Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cương, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cút, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Cửu, nguyên quán Hương Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 8/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đa, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 15/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đãi, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 7/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị