Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Tạo, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thái, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung hoà - Huyệ Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Thắng, nguyên quán Trung hoà - Huyệ Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn sơn - Tân Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Quang Thanh, nguyên quán Văn sơn - Tân Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Yên Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Yên Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Thành, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 26/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị