Nguyên quán Quỳnh Diên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Quỳnh Diên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Phùng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hoàn, nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 28/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán An Sơn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoàn, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuần Hoàn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị