Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Duy Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiết, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Mai Thiết, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thiết, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Vinh - Đồng Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Đồng Vinh - Đồng Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Lưu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Bạch Lưu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 06/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Thiết, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An