Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đàm Quang Hạnh, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên đồng - Huyệ ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đào Xuân Hạnh, nguyên quán Yên đồng - Huyệ ý Yên - Nam Định hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đậu Đức Hạnh, nguyên quán Quỳnh Văn, sinh 1960, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hạnh, nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Yên - Nghệ An hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Hạnh, nguyên quán Long Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Đức Hạnh, nguyên quán Bắc Bình - Thuận Hải hi sinh 17/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hạnh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh