Nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Từ Thiện, nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiện, nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 24/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đăng Thiện, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 08/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa trang biên giới
Liệt sĩ Phạm Quang Thiện, nguyên quán Nghĩa trang biên giới hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sĩ Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thiện Nam, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Thiện, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh