Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 01/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán An Châu - Bình Định hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chấu, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 7/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chạy, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 31/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang