Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Huyền, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kèm, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Kháng, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Kháng, nguyên quán Quảng Khải - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Khanh, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 14/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Khánh, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cự Đồng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Khánh, nguyên quán Cự Đồng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Khê, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Khi, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Hà hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị