Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bặc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bán, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bằng, nguyên quán . - Thanh Hóa hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Bảo, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 2/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bảo, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bé, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Bền, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Bi, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1933, hi sinh 07/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bích, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 12/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Biên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị