Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Đại - Xã Trực Đại - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lập (Phạm Văn Nang), nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lăng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Lăng, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lăng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lăng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lăng, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Trần Lăng, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An