Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sương, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Sương, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 06/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Sương, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Sương, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Văn Sương, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Sương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Sương, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sương, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 04/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Sương, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang