Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Hùng, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Phục Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hùng, nguyên quán Đôn Phục Nghệ An hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lương Văn Hùng, nguyên quán Châu Phú A - Châu Đốc - An Giang hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Hùng, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 15/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hường, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hữu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Hựu, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Huy, nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Huy, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị