Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đắc Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 30/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phúc - Linh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Chi Khang, nguyên quán Hồng Phúc - Linh Giang - Hải Hưng hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chi, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Ngọc Chi, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chi Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lâm - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đàm Hộ Chi, nguyên quán Mỹ Lâm - Châu Thành - An Giang hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang