Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lại Đăng Ngũ, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 10 Bình Hoà - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lại Thế Nhiên, nguyên quán Xóm 10 Bình Hoà - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Bá Nhủ, nguyên quán Thái Phúc - Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Ngọc Ninh, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Duy Phấn, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Kệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Ngũ Phúc, nguyên quán Kinh Kệ - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Quang Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đức Phương, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lại Thị Ru, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lại Hợp Sanh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị