Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quý Nhân, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quý Nhiếp, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Quý Nhung, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Nhượng, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 17 Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quý Oanh, nguyên quán Số 17 Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quý Phi, nguyên quán . - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quý Phú, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hố sâu - Nghĩa phương - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Bè Xuân Quý, nguyên quán Hố sâu - Nghĩa phương - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Quý, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Bá Quý, nguyên quán Cát Văn - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh