Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lạc - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Lạc - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Tùng, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 7/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Tuyến, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Giao Tiên - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Tuyển, nguyên quán Giao Tiên - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1955, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tuyết, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Ty, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên
Liệt sĩ Mai Văn Ước, nguyên quán Tư Thượng - Văn Yên, sinh 1953, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn uyển, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 2/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị