Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Phú Phong, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Lộc - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Phong, nguyên quán An Lộc - Nam Định - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Phong, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Phong, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Phong, nguyên quán Phú Phúc - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hôn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Phong, nguyên quán Gia Hôn - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Phong, nguyên quán An hội - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đình Phong, nguyên quán Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Phong, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh