Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 31/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Chính, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Phong - Quảng Yên - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Chỉnh, nguyên quán Quốc Phong - Quảng Yên - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chổ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 04/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Chú, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chúc, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Chúc, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vi Hương - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn Chức, nguyên quán Vi Hương - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Chung, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị