Nguyên quán Hoà Thái - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn Tẩu, nguyên quán Hoà Thái - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1943, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tế, nguyên quán Phố Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Định - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Mai Định - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Liên Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Liên Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thẩm, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hòa Lộc - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Văn Thậm, nguyên quán Đại Hòa Lộc - Bình Đại - Bến Tre hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Thấn, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương