Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CÔNG HOAN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 27 Trần Đăng Minh - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Số 27 Trần Đăng Minh - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Hoan, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Hoan, nguyên quán Minh Khai - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Hoan, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tránh Hoan Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Công Hoan, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương công hoan, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Long – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vò Phó Hoan, nguyên quán Vĩnh Long – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An