Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vát, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vị, nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vị, nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Viễn, nguyên quán Phú Minh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Việt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 2 - Đặng Dung - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Việt, nguyên quán Số 2 - Đặng Dung - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1923, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước