Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đường - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Đại Đường - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 02/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đông, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuyến Nông - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đông, nguyên quán Khuyến Nông - Thanh Hóa hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tứ Đông, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hiệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Tam Hiệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Xuyên - TX Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Bố Xuyên - TX Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 12/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Đông, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai