Nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huyền, nguyên quán Khởi Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huỳnh, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thai - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hy, nguyên quán Yên Thai - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khái, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Trực - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khí, nguyên quán Tây Trực - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoải, nguyên quán Quế Sơn - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khởi, nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khuê, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị