Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bằng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lảng Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Biếng, nguyên quán Lảng Ngân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bính, nguyên quán Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cầm, nguyên quán Bắc Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hốc Môn - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cẩm, nguyên quán Hốc Môn - TP Hồ Chí Minh, sinh 1971, hi sinh 12/3/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Anh Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cẩm, nguyên quán Anh Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 23/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cần, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cẩn, nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 10/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh