Nguyên quán nghĩa quang - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hồng, nguyên quán nghĩa quang - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hồng, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 23/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng An, nguyên quán Liên Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bá, nguyên quán Đại Xuân - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Băng, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bằng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bẩy, nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước