Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Mỹ - Xã Gio Mỹ - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị