Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Lương Quy, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thiện, nguyên quán An Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thiện, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thuyền, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lương Tùng, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Văn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lương Y, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Lương Yên, nguyên quán Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Lương Yến, nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 01/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh