Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bồng, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cầm, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 29/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Cần, nguyên quán Nghĩa Thuỷ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Chăm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chăm, nguyên quán Tiến Chăm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - T.Hóa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chân, nguyên quán Triệu Sơn - T.Hóa - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 30/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Châu, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị