Nguyên quán Đồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuyền, nguyên quán Đồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhu B - Đông Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Nhu B - Đông Sơn hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Xuân Đường hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 14/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Sào - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nam Sào - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương