Nguyên quán Châu Giao - Lai Châu
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hương, nguyên quán Châu Giao - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hướng, nguyên quán Thái sơn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưởng, nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà hi sinh 20/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Kỳ - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Tứ Kỳ - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Huy, nguyên quán Liên Thuận - Kim Thành - Nam Hà hi sinh 20/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kết, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khai, nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị