Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thi, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 26 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn tấn Thông, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thu, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 16/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thu, nguyên quán Trấn Yên - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 13 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thủ, nguyên quán Ninh Quang - Yên Bái, sinh 1943, hi sinh 13 - 09 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thử, nguyên quán Tân Thành - Cần Đước - Long An hi sinh 19/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thương, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN TƠ, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 07/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam