Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Châu Hạnh - Q. Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ai Liên, nguyên quán Châu Hạnh - Q. Châu - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ái Liên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị