Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Trịnh, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Trịnh, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiềng Pha - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lê Trịnh Phán, nguyên quán Chiềng Pha - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Trịnh, nguyên quán Bến Cát, sinh 1916, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Trịnh, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lộc Văn Trịnh, nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ong Thế Trịnh, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 12/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bá Trịnh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phú Trịnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long