Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ấn, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 26/10/1949, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng ánh, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ánh, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bắc, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Báu, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bích, nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 11/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bích, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Kỷ - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Biểu, nguyên quán Tiến Kỷ - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Bình, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An