Nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Được, nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tổ 13 - Phường Long Biên - Q. Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Được, nguyên quán Tổ 13 - Phường Long Biên - Q. Long Biên - Hà Nội hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Được, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Minh Được, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1941, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Trương Thị Được, nguyên quán Khánh Hòa hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Thành Được, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Huy Được, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biến động - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Quang Được, nguyên quán Biến động - Lục Ngạn - Bắc Giang hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Trọng Được, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị