Nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Hoàng, nguyên quán Thượng Đình - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Khương, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bái dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Nam, nguyên quán Bái dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩng Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Sơn, nguyên quán Vĩng Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Quang - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Thọ, nguyên quán Đại Quang - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Tới, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Trung, nguyên quán Thị trấn Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vũ, nguyên quán Phù Minh - Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kim Nguyễn, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 07/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị