Nguyên quán An Sơn - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Công Hòa, nguyên quán An Sơn - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Hòa, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ ngọc Hòa, nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thái Hòa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Hòa, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Hòa Bình, nguyên quán Hà Đông - Hà Nội hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Hòa Bình, nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Hòa Hiệp, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 3/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương THịnh - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hữu Hòa, nguyên quán Lương THịnh - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Hòa, nguyên quán Hải Thanh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương