Nguyên quán Đông Vệ - Thị xã Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Đông Vệ - Thị xã Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 12/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyên Quang Đạo, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tĩnh - Đồng Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyên Trọng Quyền, nguyên quán Đồng Tĩnh - Đồng Mỹ - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Nguyện, nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Yên Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán T.X - C.K - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán T.X - C.K - Vĩnh Phú, sinh 1931, hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nội hi sinh 09/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 5/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYÊN Văn RON, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương