Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiên, nguyên quán Nam Hà, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiện, nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiện, nguyên quán Đông Lĩnh - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiệt, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiệt, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiều, nguyên quán Nam Hà hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thô tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kim, nguyên quán Thô tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thô tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kim, nguyên quán Thô tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kim, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Cát - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kính, nguyên quán Diển Cát - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị