Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Quang Sáng, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Tẩu, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Quang Thà, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Quang Thắng, nguyên quán Văn Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 25/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Quang Thịnh, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Quang Việt, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27.04.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Quang, nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Quang Đạo, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh