Nguyên quán Hoàng trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Hoàng trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Hiệp Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 27/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Nam - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Việt Phương, nguyên quán Kỳ Nam - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 06.06.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Phương, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Trung Phương, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị