Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quý Ban, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Phùng Quý Sáng, nguyên quán Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Đặng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quyết Chiến, nguyên quán Phù Đặng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Sỹ Hiếu, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26368, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Sỹ Long, nguyên quán Hải Yến - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 29 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Sỹ Phàng, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Sỹ Tân, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng T Nội, nguyên quán Kim Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phùng T Quách, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh - /9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tĩnh Túc - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Tắc Sầu, nguyên quán Tĩnh Túc - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh