Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Yên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Võ Thị Yên, nguyên quán Phú An - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Yên Ba, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Yên, nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Yên, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Yên Ba, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Yên Bái, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công ty Len - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Yên Bình, nguyên quán Công ty Len - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoá - Tam Uông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Yên Bình, nguyên quán Hưng Hoá - Tam Uông - Vĩnh Phú hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Yên Thành, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị