Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Quán Văn Tinh, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ứng Hoà - Ninh Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tình, nguyên quán ứng Hoà - Ninh Hoà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 27/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Tịnh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Tình, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tinh, nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Thượng Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Thái Xuân Tịnh, nguyên quán Hồng Thái - Thượng Tín - Hà Tây hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiệu Bá Tĩnh, nguyên quán Đông Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Tỉnh Minh Ngữ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Tính, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 04/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Tính, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh