Nguyên quán D Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Huy Luân, nguyên quán D Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Huy Chiến, nguyên quán Hà Tây hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Huy Chương, nguyên quán Thanh Đình - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Huy Đông, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Huy Thuần, nguyên quán Tiền Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lương Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Huy Tỵ, nguyên quán Vũ Lương Hưng Yên, sinh 1946, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Quốc Huy, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Tân Huy Vân, nguyên quán Thộ Ninh - Vạn An - Yên phong - Bắc Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kiên - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Huy, nguyên quán Tân Kiên - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thái Huy Phái, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh