Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Danh Mận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Mạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội