Nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán Đoàn Đào - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 20 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Cảnh, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thang Quân - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Văn Cảnh, nguyên quán Thang Quân - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Cảnh, nguyên quán Đoàn Xá - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 30/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Tiến - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Cảnh Phong, nguyên quán Kim Tiến - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Cảnh, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Xuân Cảnh, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh